Và nếu chúng tôi cháy, ông sẽ cháy cùng chúng tôi!
"Ali kao što se žena iznevjeri mužu svome, tako se i vi iznevjeriste meni, dome Izraelov" - riječ je Jahvina.
Nhưng hỡi nhà Y-sơ-ra-ên, thật như một người đờn bà lìa chồng mình cách quỉ quyệt thể nào, thì các ngươi cũng quỉ quyệt với ta thể ấy, Ðức Giê-hô-va phán vậy.
A on reče: "I vi još uvijek ne razumijete?
Ðức_Chúa_Jêsus hỏi rằng: Các ngươi cũng còn chưa hiểu_biết sao?
Reče stoga Isus dvanaestorici: "Da možda i vi ne kanite otići?"
Ðức_Chúa_Jêsus phán cùng mười_hai sứ đồ_rằng: Còn các ngươi, cũng muốn lui chăng?
Nato će im farizeji: "Zar ste se i vi dali zavesti?
Những người Pha-ri-si nói rằng: Các ngươi cũng đã bị phỉnh dỗ sao?
Ako dakle ja - Gospodin i Učitelj - vama oprah noge, treba da i vi jedni drugima perete noge.
Vậy, nếu ta là Chúa là Thầy, mà đã rửa chơn cho các ngươi, thì các ngươi cũng_nên rửa chơn lẫn cho nhau.
Zapovijed vam novu dajem: ljubite jedni druge; kao što sam ja ljubio vas tako i vi ljubite jedni druge.
Ta ban cho các ngươi một điều răn mới, nghĩa_là các ngươi phải yêu nhau; như ta đã yêu các ngươi thể_nào, thì các ngươi cũng hãy yêu nhau thể ấy.
Još malo i svijet me više neće vidjeti, no vi ćete me vidjeti jer ja živim i vi ćete živjeti.
Còn ít_lâu, thế_gian chẳng thấy ta nữa, nhưng các ngươi sẽ thấy ta; vì ta sống thì các ngươi cũng sẽ sống.
Tako dakle i vi: sad ste u žalosti, no ja ću vas opet vidjeti; i srce će vam se radovati i radosti vaše nitko vam oteti neće.
Khác_nào như các ngươi hiện ở trong cơn đau_đớn, nhưng ta sẽ lại thấy các ngươi, thì lòng các ngươi vui_mừng, và chẳng ai cướp lấy sự vui_mừng các ngươi được.
Tvrdovrati i neobrezanih srdaca i ušiju, vi se uvijek opirete Duhu Svetomu: kako oci vaši tako i vi!
Hỡi những người cứng_cổ, lòng và tai chẳng cắt bì kia! Các ngươi cứ nghịch với Ðức_Thánh_Linh hoài; tổ-phụ các ngươi thế_nào, thì các ngươi cũng thế_ấy!
"Ljudi, što to radite? I mi smo smrtnici, baš kao i vi! Navješćujemo vam da se od tih ispraznosti obratite k Bogu živomu koji stvori nebo i zemlju, more i sve što je u njima.
Hỡi các bạn, sao làm điều đó? Chúng_ta chỉ là loài_người giống như các ngươi; chúng_ta giảng Tin_Lành cho các ngươi, hầu cho xây bỏ các thần hư_không kia, mà trở_về cùng Ðức_Chúa_Trời hằng sống, là Ðấng đã dựng nên trời, đất, biển, và muôn vật trong đó.
I vi mi se uznijeli, mjesto da žalujete pa da se iskorijeni iz vaše sredine onaj koji takvo djelo počini.
Anh_em còn lên mình kiêu_ngạo! Anh_em chẳng từng buồn_rầu, hầu cho kẻ phạm_tội đó bị trừ_bỏ khỏi vòng anh_em thì hơn!
Tako i vi, budući da čeznete za darima Duha, nastojte njima obilovati radi izgrađivanja Crkve.
Ấy vậy, vì anh_em nôn nả ước_ao các sự ban cho thiêng_liêng, hãy tìm cho được dư_dật đặng gây_dựng Hội_thánh.
U njemu ste i vi, pošto ste čuli Riječ istine - evanđelje spasenja svoga - u njemu ste, prigrlivši vjeru, opečaćeni Duhom obećanim, Svetim,
Ấy lại cũng trong Ngài mà anh_em sau khi đã nghe đạo chơn thật, là đạo Tin_Lành về sự cứu_rỗi anh_em, ấy_là trong Ngài mà anh_em đã tin và được ấn chứng bằng Ðức_Thánh_Linh là Ðấng_Chúa đã hứa,
A da i vi znate što je sa mnom, kako mi je, o svemu će vas obavijestiti Tihik, ljubljeni brat i vjerni poslužitelj u Gospodinu.
Vả, muốn cho anh_em cùng biết những sự thuộc về tôi và việc tôi làm, thì_có Ti-chi-cơ, anh_em rất yêu_dấu của chúng_ta, là tôi_tớ trung_thành của Chúa, sẽ báo tin mọi sự cho anh_em.
A i vi, Filipljani, znate: u početku evanđelja, kad otputovah iz Makedonije, nijedna mi se Crkva nije pridružila u pogledu izdataka i primitaka, doli vi jedini.
Hỡi người Phi-líp, anh_em cũng biết rằng lúc tôi khởi giảng Tin_Lành trong khi lìa xứ Ma-xê-đoan, thi ngoài hội_thánh của anh_em, chẳng có hội nào khác hiệp với tôi để lập thành_sự trao_đổi trong chúng_ta cả;
Jer u njemu tjelesno prebiva sva punina božanstva; te ste i vi
Vì sự đầy_dẫy của bổn tánh Ðức_Chúa_Trời thảy đều ở trong Ðấng ấy như có hình.
Gospodari, pružajte svojim robovima što je pravo i pravično, znajući da i vi imate Gospodina na nebu!
Hỡi người làm_chủ, hãy lấy điều công_bình chánh trực đãi tôi_tớ mình, vì biết rằng anh_em cũng có một chủ ở trên trời.
I vi postadoste nasljedovatelji naši i Gospodinovi: sve u nevolji mnogoj prigrliste Riječ s radošću Duha Svetoga
Anh_em cũng đã bắt_chước tôi và bắt_chước Chúa, lấy sự vui_vẻ của Ðức_Thánh_Linh mà tiếp_nhận đạo giữa lúc nhiều sự khốn_khó,
Tako i vi, žene, pokoravajte se svojim muževima: ako su neki od njih možda neposlušni Riječi, da i bez riječi budu pridobiveni življenjem vas žena,
Hỡi người_làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Ðạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên_bảo, chỉ bởi cách ăn_ở của vợ, cũng đủ hóa theo,
Tako i vi, muževi, obazrivo živite sa svojim ženama, kao sa slabijim spolom, te im iskazujte čast kao subaštinicima milosti Života da ne spriječite svojih molitava.
Hỡi người_làm chồng, hãy tỏ điều khôn_ngoan ra trong sự ăn_ở với vợ mình, như_là với giống yếu_đuối hơn; vì họ sẽ cùng anh_em hưởng phước sự sống, nên phải kính_nể họ, hầu cho không điều gì làm rối_loạn sự cầu_nguyện của anh_em.
Jeste li se ikad pitali zašto, kada ste okruženi djecom koja se smiju često i vi se često smijete?
Bạn đã bao giờ tự hỏi tại sao ở bên cạnh trẻ em những người cười rất thường xuyên làm bạn thường xuyên cười hơn?
Nadam se da ste i vi.
Tôi hy vọng bạn cũng vậy.
I vi imate sindrom Charlesa Bonneta.
Và bà có hội chứng Charles Bonnet.
Možda ste i Vi ranije imali velike planove ali ste se zaustavili, razmišljajući: "To je nemoguće ili to košta previše ili to mi neće koristiti."
Có thể bạn đã có những kế hoạch vĩ đại trước đây, nhưng đã dừng lại, với ý nghĩ rằng: Điều đó là không thể hoặc quá tốn kém hoặc sẽ không mang lợi ích cho bản thân.
Cilj je napraviti posao s ljudima koji vjeruju u ono u što i vi vjerujete.
Mục tiêu là làm kinh doanh với những ai tin vào cái mà bạn tin tưởng.
1.5742709636688s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?